Số tiền tối đa được bảo hiểm chi trả | Phí đóng (VNĐ/năm) | Trường hợp bảo hiểm | Mức chi trả |
50.000.000đ |
140.000đ | Chết | 50.000.000đ |
Thương tật tạm thời (không để lại di chứng) | Trả toàn bộ chi phí y tế thực tế phát sinh bao gồm: thuốc men,phẫu thuật, điều trị hay sử dụng thiết bị y tế theo chỉ định của bác sĩ, các chi phí hộ lý, thuê phòng, thuê xe cấp cứu + tiền bồi dưỡng trong thời gian nằm viện với mức 50.000đ/ngày, tối đa 180 ngày/năm. Mức bồi thường không vượt quá tỉ lệ áp dụng cho trường hợp thương tật đó. | ||
Thương tật vĩnh viễn (có để lại di chứng) | Tùy theo tình trạng thương tật, số tiền bảo hiểm được trả theo tỷ lệ % trên Số tiền ghi trong hợp đồng hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm | ||
80.000.000đ |
224.000đ | Chết | 80.000.000đ |
Thương tật tạm thời (không để lại di chứng) | Trả toàn bộ chi phí y tế thực tế phát sinh bao gồm: thuốc men, phẫu thuật, điều trị hay sử dụng thiết bị y tế theo chỉ định của bác sĩ, các chi phí hộ lý, thuê phòng, thuê xe cấp cứu + tiền bồi dưỡng trong thời gian nằm viện với mức 80.000đ/ngày, tối đa 180 ngày/năm. Mức bồi thường không vượt quá tỉ lệ áp dụng cho trường hợp thương tật đó. | ||
Thương tật vĩnh viễn (có để lại di chứng) | Tùy theo tình trạng thương tật, số tiền bảo hiểm được trả theo tỷ lệ % trên Số tiền ghi trong hợp đồng hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm | ||
100.000.000đ |
280.000đ | Chết | 100.000.000đ |
Thương tật tạm thời (không để lại di chứng) | Trả toàn bộ chi phí y tế thực tế phát sinh bao gồm: thuốc men, phẫu thuật, điều trị hay sử dụng thiết bị y tế theo chỉ định của bác sĩ, các chi phí hộ lý, thuê phòng, thuê xe cấp cứu + tiền bồi dưỡng trong thời gian nằm viện với mức 100.000đ/ngày, tối đa 180 ngày/năm. Mức bồi thường không vượt quá tỉ lệ áp dụng cho trường hợp thương tật đó. | ||
Thương tật vĩnh viễn (có để lại di chứng) | Tùy theo tình trạng thương tật, số tiền bảo hiểm được trả theo tỷ lệ % trên Số tiền ghi trong hợp đồng hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm |
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ: